Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Mai Văn Nhe, nguyên quán Khác, sinh 1968, hi sinh 20/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Văn Nhị, nguyên quán Tân Hồng - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Nhựt, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán Vũ Thư - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Ninh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Nô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Nông, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn On, nguyên quán Thái Nguyên - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Ổn, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 15/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Phái, nguyên quán Giao Yên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 3/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị