Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Khai, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An, sinh 1929, hi sinh 29/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Đô - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thành Khải, nguyên quán Đông Đô - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Trọng Khai, nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mĩ Thuận - Bình Minh - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải (Khởi), nguyên quán Mĩ Thuận - Bình Minh - Cửu Long, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khải Đường, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khải Hoàn, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khải Hợi, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Khai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Khai, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước