Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nông, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Nông, nguyên quán Nga Yên - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Yên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nông, nguyên quán Thiệu Yên - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1895, hi sinh 14/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Nông, nguyên quán Định Tiến - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1915, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nông, nguyên quán Kim Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 25/06/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Đô - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nông, nguyên quán Thái Đô - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nông, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Nông, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nông, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1939, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Trí - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nông, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Trí - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị