Nguyên quán Bình Hòa - Tây Sơn - Bình Định
Liệt sĩ Trần Ngô, nguyên quán Bình Hòa - Tây Sơn - Bình Định, sinh 1923, hi sinh 27/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ngô Ngơi, nguyên quán Tam kỳ - Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1945, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Nhệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Như, nguyên quán Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Niên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Phế, nguyên quán Vĩnh Thái - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 24/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Phong, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Phú, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 01/07/1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Rớt, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị