Nguyên quán Nghĩa Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Nghĩa Hưng, sinh 1952, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Tân Hưng - Đa Phúc - Vĩnh Phú hi sinh 28/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán Lạc Huê - Hà Bắc hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Cạnh, nguyên quán Khánh An - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Đức Cảnh, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 14/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Cảnh, nguyên quán Phố A Lữ - TX. Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 21/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỒNG THỊ CÁNH, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thanh - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đông Văn Cảnh, nguyên quán Ninh Thanh - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 14/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đồng Văn Cảnh, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 28/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương