Nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Niệm, nguyên quán Thượng Hoà - Nho quan - Ninh Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 14/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán Đức Lăng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 30/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phúc, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán V.Bình - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán V.Bình - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 9/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Tây - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán Sơn Tây - Phú Khánh, sinh 1965, hi sinh 27/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phụng, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phước, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh