Nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mậu, nguyên quán Trường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mậu, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng May, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Miên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Minh, nguyên quán Trọng Quan - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khám Lạng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Minh, nguyên quán Khám Lạng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặc Sở - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Minh, nguyên quán Đặc Sở - Hoài Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Vân - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mô, nguyên quán Hồng Vân - Xuân Thủy - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Mỹ, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé hi sinh 27/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nam, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 08/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị