Nguyên quán Nam Ple - Công Gia Lai - Gia Lai
Liệt sĩ Đinh Wol, nguyên quán Nam Ple - Công Gia Lai - Gia Lai, sinh 1933, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cu Yên - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Đinh, nguyên quán Cu Yên - Lương Sơn - Hòa Bình hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đinh, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đinh, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 30 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tak ray trà my
Liệt sĩ Đinh Bảy, nguyên quán Tak ray trà my, sinh 1937, hi sinh 5/12/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An