Nguyên quán Nghĩa Khanh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lới, nguyên quán Nghĩa Khanh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lợi, nguyên quán Ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 23/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lợi, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lợi, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1963, hi sinh 19/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Long, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Long, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Nghĩa hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đình Long, nguyên quán Nghĩa Dũng - Nghĩa hành - Quảng Ngãi, sinh 1957, hi sinh 19/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Long, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lư, nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị