Nguyên quán Tiên Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán Tiên Ninh - Hà Bắc hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán Chi Lăng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thái, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thâm, nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thăng, nguyên quán Bồ Sao - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai động - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán Mai động - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thắng, nguyên quán Đan thành - Nghệ An hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thanh, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 12/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị