Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Doản, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoan, nguyên quán Nga Văn - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chu pan - Yên Bảng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoan, nguyên quán Chu pan - Yên Bảng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đồ - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoán, nguyên quán An Đồ - Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoàn, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán PTCS Nông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoàn, nguyên quán PTCS Nông vệ - TX Thanh Hoá - Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lơi - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoàn, nguyên quán Diển Lơi - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đoát, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đối, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An