Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tý, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vân, nguyên quán Đại Bản - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vần, nguyên quán Phú Đức - Thái Bình hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vạn, nguyên quán Hồng Sơn - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vang, nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vẽ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vỉ, nguyên quán Gioàng Liêm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 10/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Việt, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Việt, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh