Nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Quảng Đông - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nghi Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Tam Dân - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn an - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhân, nguyên quán Nhơn an - An Nhơn, sinh 1952, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huy Thương - Phù Yên - Sơn La
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhắn, nguyên quán Huy Thương - Phù Yên - Sơn La, sinh 1954, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán Tam Bình hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhơn, nguyên quán An Giang hi sinh 1/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nhung, nguyên quán Châu Thái - Quì Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nương, nguyên quán Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang