Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Mỹ, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Văn Mỹ, nguyên quán Vĩnh Kim - Cầu Ngang - Trà Vinh hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thanh Mỹ, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Ngọc Mỹ, nguyên quán Yên Mỹ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 23/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Mỹ, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 29/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Mỹ, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Sỹ Mỹ, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Mỹ, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Mỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần V Mỹ, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 01/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An