Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Huệ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Doãn Hùng, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Hùng, nguyên quán Thuỷ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Kháng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Doãn Khiêm, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Doãn Khu, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Ký, nguyên quán Thuận Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Doãn Văn Lân, nguyên quán Văn Trí - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trọng Lộc, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An