Nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thập, nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thật, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thi, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga NHân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thi, nguyên quán Nga NHân - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 23/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thỉ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 14/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiên, nguyên quán Bắc Hà - Bảo Yên - Yên Bái hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiết, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiết, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thiểu, nguyên quán Yên Bảng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Long. Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thình, nguyên quán Nghi Long. Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước