Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Hà Nam hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triều Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thọ, nguyên quán Triều Phúc - Thanh Trì - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thọ, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thỏa, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thời, nguyên quán Hợp Đông - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thôn, nguyên quán Đô Lương - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thống, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1917, hi sinh 15/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thuật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thúc, nguyên quán Hoằng Quý - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 13/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị