Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sừ, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hoà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán Tân Hoà hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sửa, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sức, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sửu, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 4/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sỹ, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tạ, nguyên quán thôn 5 - Duy Tân - Ân Thi - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 20 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị