Nguyên quán Lưu Kiền - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thân, nguyên quán Lưu Kiền - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 6/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thi, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Thúy, nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Ninh - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Dương Thuyết, nguyên quán Yên Ninh - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Kha Tịnh, nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đình Vượng, nguyên quán Tam Đình - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Đức Xuân, nguyên quán Tam Định - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Phên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Sinh Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh