Nguyên quán Số nhà 57b - Phan Chu trinh - Quận Hoàng Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Quang, nguyên quán Số nhà 57b - Phan Chu trinh - Quận Hoàng Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Quang, nguyên quán Bến Tre hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Quý, nguyên quán Hoằng Tiến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 07/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Rẫy, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sang, nguyên quán Nam Định - Nam Hà hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chu Khuất - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Soạn, nguyên quán Chu Khuất - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sơn, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sơn, nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Sơn, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 2/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An