Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trang - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hay, nguyên quán Đông Trang - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1910, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiên, nguyên quán Diễn Đồng - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiền, nguyên quán Bình Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hiếu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoa, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoà, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hòa, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoá - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoàn, nguyên quán Hiệp Hoá - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị