Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Tiên Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thủy Tinh - Neo Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Thủy Tinh - Neo Quyền - Hải Phòng hi sinh 17/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Mỹ Thành Nam - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 29/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Đông Tiến - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 26/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 35 Hàng Buồm Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán 35 Hàng Buồm Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An