Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tơ, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1954, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tuân, nguyên quán Tân Lợi - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1965, hi sinh 09/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tửu, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Việt, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Việt, nguyên quán Phú An - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 01/06/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Vui, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 17/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Xa, nguyên quán Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Kỳ - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Xuân, nguyên quán Tiên Kỳ - Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Hạ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh