Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đạt, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn thành Điển, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 22/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Điểu, nguyên quán Hiệp Mỹ - Cầu Ngang - Trà Vinh, sinh 1934, hi sinh 22/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Định, nguyên quán Xuân Điệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đô, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Mỹ - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồn, nguyên quán Thành Mỹ - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đơn, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Đại đường - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 02/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đông, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đồng, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị