Nguyên quán Tam xuân - Quảng nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Ung Nho Liễu, nguyên quán Tam xuân - Quảng nam - Đà Nẵng hi sinh 04/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đại Liễu, nguyên quán Hiến Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Văn Liễu, nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lao Cai, sinh 1947, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Liễu, nguyên quán An Thạnh Thuỷ - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 03/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liễu Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/03/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Liễu Văn Thợ, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Liễu Văn Từ, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 13/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Xuân Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Liễu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre