Nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Gia Bảo, nguyên quán Số 46 Thụy Khê - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Ông Xuân Bảo, nguyên quán Đại Dũng - Hà Bắc hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hoài Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Bảo, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bảo, nguyên quán Đông Xuân - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bảo, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Bảo, nguyên quán Thạnh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 31/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Hoà Bình - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bảo, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diển Hoàng - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Bảo, nguyên quán Diển Hoàng - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 30/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị