Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sửu, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tài, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 13/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tài, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 16 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tài, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tải, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tải, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27 - 4 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tam, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị