Nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Thạch Thành - Thạch Bình - Thanh Hóa hi sinh 11/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Vinh - Đồng Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Đồng Vinh - Đồng Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Lưu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán Bạch Lưu - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 06/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Thiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 21/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Minh Thiết, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ La Văn Thiết, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 27/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Thiết, nguyên quán Văn Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Thiết, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thiết Kế, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh