Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 18/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1943, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bách, nguyên quán An châu - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Móng Cái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Móng Cái, sinh 1939, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán Đại Từ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 28/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đinh - Bến Cât - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bạch (Danh), nguyên quán Tân Đinh - Bến Cât - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bái, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh