Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ba, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ba, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Mỹ Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 6 KTTCNN - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ba, nguyên quán Số 6 KTTCNN - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1928, hi sinh 4/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ba, nguyên quán Hoà Quang - Cát Hải - Hải Phòng hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ba, nguyên quán Xuân Phú - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Ba, nguyên quán Xuân Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Ba, nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ba, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phương Ba, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị