Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiệp, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hinh, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hinh, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hoà, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hoàn, nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hội, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Đương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hồng, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Đương - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hồng, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hợp, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh