Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 35 Hàng Buồm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán 35 Hàng Buồm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hùng, nguyên quán Tiên Thủy - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Lưu Tố - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Phù Lưu Tố - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hi sinh 14/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tái Hùng, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Hùng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán số 105 Tiên An - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hùng, nguyên quán số 105 Tiên An - Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hùng, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Hùng, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị