Nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Ninh, nguyên quán Đồng Nai - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1956, hi sinh 10/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Ninh, nguyên quán Ông Đình - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Ninh, nguyên quán Long Biên - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Ninh, nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lao - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ninh Văn Phòng, nguyên quán Tiên Lao - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 25/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Bình - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Ninh Văn Quý, nguyên quán Đỗ Bình - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 12/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Quách Ninh Sơn, nguyên quán Số 48 Ngô Thuở Quang - Phố Khâm Thiên - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 13/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh