Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hồng Ninh, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Ninh, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Tiên Lãng - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Ninh, nguyên quán Đồng Tiến - Tiên Lãng - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vũ Bản - Hà Nam - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Ninh Cần, nguyên quán Liên Bảo - Vũ Bản - Hà Nam - Hà Nam hi sinh 28/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ninh Huê, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Ninh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Ninh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 08/12/1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Ninh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 08/12/1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Ninh, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh