Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Công Thịnh, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thịnh, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thịnh, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 10/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viển - Ninh Bình, sinh 1940, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Văn Thịnh, nguyên quán Yên Hưng - ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đổ Văn Thịnh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 21/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Huy Thịnh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sang Cang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Đức Thịnh, nguyên quán Sang Cang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Diễm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Xuân Thịnh, nguyên quán Phú Diễm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Bá Thịnh, nguyên quán Thọ Quyên - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai