Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Đà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Xuất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Khanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Độ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Và Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Văn Tác, nguyên quán Và Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Tác, nguyên quán Thượng Lâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 15/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thị Tác, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Tác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị