Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1899, hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Lê, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lễ, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 8/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Lễ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 2/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Liêm, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 21/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Linh, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 15/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Loan, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán VT - NT - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Lộc, nguyên quán VT - NT - Khánh Hòa, sinh 1907, hi sinh 9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Lơn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Long, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị