Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Điển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Điện, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 02/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Hưng - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phạm Văn Diếp, nguyên quán Quang Hưng - Quảng Điền - Thừa Thiên - Huế hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Diệp, nguyên quán An Phú - Thuận An - Sông Bé, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Xuyên - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Điệp, nguyên quán Ngọc Xuyên - Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 03/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Điệp, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Điệp, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Diều, nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị