Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Tân - Xã Bình Tân - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Kỳ Sanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Đầm Hà - Huyện Đầm Hà - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Vĩnh - Xã Hải Vĩnh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tích Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị