Nguyên quán Việt Hòa - Kim Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Việt Hòa - Kim Châu - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 137/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trần Cao Phú - Phú Lương - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Trần Cao Phú - Phú Lương - Hải Hưng hi sinh 20 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 24/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 12/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán Đông Khê Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phùng Gia An, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1961, hi sinh 16/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Sơn - Bấn Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Phú An, nguyên quán Phú Sơn - Bấn Bạt - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 22/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phùng Văn An, nguyên quán Kiến An - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 23/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Quách Văn An, nguyên quán Tứ Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 02/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị