Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Phạm N Hiếu, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1943, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Hiếu, nguyên quán An Hương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 23/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán Tú Sơn - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1944, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 37 Văn Miếu - Q.Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Chí Hiếu, nguyên quán 37 Văn Miếu - Q.Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lệ Thủy
Liệt sĩ Phạm Trung Hiếu, nguyên quán Lệ Thủy, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phùng Sỹ Hiếu, nguyên quán Hạnh Phúc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tânh Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiếu, nguyên quán Tânh Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Hiếu, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Bá Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai