Nguyên quán Xóm liễu - Phú Lâm - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Quách Cao Hoành, nguyên quán Xóm liễu - Phú Lâm - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quách Mạnh Hùng, nguyên quán Vĩnh Lợi - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Khánh, nguyên quán Thanh Bình - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Như Khuôn, nguyên quán Trường Chinh - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Quách Hữu Kịa, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 5/9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Tiến Kỉnh, nguyên quán Hiệp Cường - Hải Hưng hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Lạnh, nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hào Tráng – Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Quách Công Lĩnh, nguyên quán Hào Tráng – Đà Bắc - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Công Loan, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị