Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quý Thành, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm QuÝ Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quý Thung, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm QuÝ Toàn, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm QuÝ Toàn, nguyên quán Quyết Thắng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 20/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Pham T Quy, nguyên quán Quảng Nam, sinh 1924, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thái Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Thế Quý, nguyên quán Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Quy, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Tuấn Quỳ, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị