Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Huyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh an
Liệt sĩ Huỳnh Thị Khả, nguyên quán Thanh an, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Khương, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thị Kim Thanh, nguyên quán Thạnh Thới - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 14/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lang, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 04/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lê, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lên, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 31/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Liễu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/04/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Thị Lụa, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 09/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang