Nguyên quán Cao Giá - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Xuân Lộc, nguyên quán Cao Giá - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Xuân Lộc, nguyên quán Minh Dân - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Quốc Lợi, nguyên quán Thụy Hải - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quất Động - T. Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Tấn Long, nguyên quán Quất Động - T. Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Long, nguyên quán Bình Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Đình Luật, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Quang Lục, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quang Lung, nguyên quán Tân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 11/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Hữu Lương, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị