Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Phước Hải, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Phước Hải, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 24/05/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lưu Phước Hải, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 30/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phước Hải, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 05/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hằng, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hất, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hậu, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Hậu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Hòa - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Phước Hậu, nguyên quán Phước Hòa - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Hiển, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị