Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Vịnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thái, nguyên quán Hưng Vịnh - Vinh - Nghệ An hi sinh 15/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thái, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thái, nguyên quán Nhơn Hạnh - An Nhơn - Bình Định, sinh 1952, hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thái, nguyên quán Kỳ Long - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nhữ Văn Thái, nguyên quán Xuân Vân - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quang - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Đăng Thái, nguyên quán Đông Quang - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐÌNH THÁI, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Hoàng Thái, nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Kha - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Thái, nguyên quán Phạm Kha - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum