Nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Ngọc Thạch, nguyên quán Văn Sơn - Tùng Thiện - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Đăng Thạch, nguyên quán Nhân Chi - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ NGỌC THẠCH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thạch, nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thạch Hoài, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thạch, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 24 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Thạch, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị