Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền phong - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Viết Thân, nguyên quán Tiền phong - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Du - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Đông Du - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thân, nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Tân Phong - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thân, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vắn Thân, nguyên quán Liên Sơn – Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thân, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Bách - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm hữu Thân, nguyên quán Nghĩa Bách - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 28/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương