Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phùng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 13/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG NÊN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG XÊ, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHÙNG XÌ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Đảng, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Phùng Đỉnh, nguyên quán Sơn Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Phùng Định, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phùng Đồng, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Hưng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phùng Khanh, nguyên quán Đức Lâm - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh